Hiện nay,thị trường có nhiều loại xe chở xăng dầu với các thương hiệu được nhập khẩu từTrung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản. Trong đó, xe chở xăng dầu của các thương hiệuxe Trung Quốc có giá rẻ nhất. Đây cũng là một trong những yếu tố mà xe chở xăngdầu Faw được người tiêu dùng Việt Nam lựa chọn.
Ưu điểm của xe chở xăng dầu Faw
Faw làthương hiệu xe được sản xuất bởi Tập đoàn ô tô Đệ Nhất. Đây là nhà sản xuất ôtô đầu tiên của Trung Quốc. Với lịch sử lâu năm cùng kinh nghiệp sản xuất đadạng, xe Faw qua các thời kỳ đều không ngừng được cải tiến, thay thế, nâng cấpcông nghệ, tăng chất lượng sản phẩm.
- Xechở xăng dầu Faw mà chúng ta thấy hiện nay là sản phẩm kế thừa những thành tựukhoa học kỹ thuật và cải tiến của nhà sản xuất Faw qua hàng chục năm.
- Xechở xăng dầu Faw với ưu thế về giá cả đã chinh phục được người tiêu dùng ViệtNam trong nhiều năm qua. Gía của mỗi chiếc xe chở xăng dầu Faw có thể rẻ hơn sovới các thương hiệu khác từ vài chục triệu đến vài trăm triệu, phù hợp với khảnăng chi trả của nhiều doanh nghiệp hiện nay.
- Cácmodel xe Faw được đánh giá là tiết kiệm xăng, động cơ khỏe, khung gầm xe chắcchắn, cabin thoáng rộng, hiện đại, tiện nghi.
- Bêncạnh đó, khi xe xảy ra hỏng hóc cần thay thế bạn cũng dễ tìm mua phụ tùng hơnso với các thương hiệu xe khác.
Xe chở xăng dầu Faw 11,5 khối
Xe chở xăngdầu Faw 11,5 khối là model xe với dung tích chứa xăng dầu trung bình, phù hợpvới nhiều doanh nghiệp vận tải xăng dầu.
Ưu điểm lớnnhất của xe chở xăng dầu Faw 11,5 m3 là được trang bị cabin J6. Đây là loạicabin hiện đại được thiết kế rộng rãi, có thể lật được. Ngoài ra, cabin cònđược trang bị 1 giường nằm, đài FM, điều hòa nhiệt độ, kính chỉnh điện, bảngđiều khiển hiện đại, dễ thao tác, tạo sự thoải mái cho người lái.
Xitec đượclàm từ thép các - bon có độ dày từ 4mm, chia làm 3 ngăn, có chắn sóng, đảm bảoan toàn, giảm bớt hiện tượng ma sát gây tĩnh điện.
Để được tư vấn chi tiết hơn về sản phẩm, quý khách vui lòng gọi tới hotline: 0168.767.5555
Chi tiếtthông số kỹ thuật của xe chở xăng dầu Faw 11,5 khối:
THÔNGSỐ KỸ THUẬT
Tên xe
FAW (Đầu J6)
Trọng lượng
Tải trọng thiết kế (kg)
8.510
Tự trọng thiết kế(kg)
7.295
Tổng trọng thiết kế(kg)
16.000
Kích thước
Tổng thể (mm)
Dài
7.690
Rộng
2.500
Cao
3.290
Kích thước xitec (mm)
DxRxC
4.550 x 2.355 x 1.430
Chiều dài cơ sở (mm)
4.500
Tổng thành
Ca-bin
Loại
Cabin lật J6, có 1 giường nằm, có đài FM, điều hòa. Kính chỉnh điện.
Số người chở
3
Động cơ
Mô – đen
CA6DF3-16E3F
Loại
Diezel 4kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp
C.suất/ D.tích (kw/cm3)
121/7120
Tiêu chuẩn khí thải
Euro III
Sát-xi
Công thức bánh xe
4×2
Hộp số
Model
8JS75EC
Loại
2 tầng, 8 số tiến, 2 số lùi
Hệ thống lái
Trục vít ê cubi, cơ khí, trợ lực thủy lực
Dung tích xi-téc (m3)
Vật liệu chế tạo
11.500 lít, chở xăng theo tỉ trọng 0.74kg/lít
Thép các-bon chất lượng cao, thân dày 4mm. Chỏm, vách dày 5mm
Thùng xe và phụ kiện
Kiều dáng téc
Hình e-líp
Số khoang
03 khoang độc lập (4 – 3.5 – 4 m3)
Phụ kiện
– Bơm: Weilong, 80YHCB-60
– Van: 03 van xả DN50, Trung Quốc.
– Nắp lẩu kiểu Châu Âu, sản xuất tại Trung Quốc.
– 03 van thở, Trung Quốc
– 02 ống mềm, mỗi ống dài 3 m đặt trong hộp công nghệ dọc 2 bên téc.