Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Giới thiệu
Sản phẩm
Tin tức
Diễn đàn
Liên hệ
Trang chủ
/
Diễn đàn
/
Kinh doanh
/
Thương mại điện tử
/
Từ vựng tiếng anh du lịch tình huống tại sân bay
Từ vựng tiếng anh du lịch tình huống tại sân bay
Trả lời
dao cham
Tổng số bài:
15
Tham gia:
25/11/2017
Nơi:
Việt Nam
Đăng:
21 Tháng Tám 2018 5:35 CH
Trích dẫn
Tại sân bay, bạn sẽ áp dụng các kiến thức trong
tài liệu học tiếng anh giao tiếp
như thế nào? Bạn đã nhớ hết các từ vựng cần thiết trong trường hợp này? Với trường hoạp tại sân bay, bạn có thể hỏi giờ, hỏi về các chuyến bay, mua sắm tại cửa hàng miễn thuế..., hayx sử dụng
tiếng anh khi đi mua sắm
và các từ vựng tiếng anh sau đây:
boarding card ≠ landing (disembarkation) card : Thẻ lên/xuống máy bay
landing ≠ take-off : Hạ cánh/cất cánh
check-in: Làm thủ tục
check-in desk: Quầy làm thủ tục
check-in clerk: Nhân viên quầy làm thủ tục
security check/control: Kiểm tra an ninh
passport control: Kiểm tra hộ chiếu
taxi: Khi máy bay chạy trên đường băng
board the plane ≠ get off the plane: lên/xuống máy bay
customs: Hải quan
departure lounge ≠ arrival halls: Phòng chờ lên máy bay/khu vực đến
lost and found (lost property): Phòng tìm hành lý thất lạc
airport information desk: Quầy thông tin tại sân bay
ETA (Estimated Time of Arrival): Thời gian dự định đến
remain seated: Ngồi yên trên ghế
keep the seat-belt fastened = fasten the seat-belt : Thắt dây an toàn
I have paid for my airfare (ticket online/I have an e- ticket: Tôi đã đặt vé qua mạng
Where can I get a luggage cart (a trolley )?: Tôi có thể lấy xe đẩy ở đâu?
I have lost my passport, what should I do?: Tôi bị mất passport, tôi phải làm gì?
What is allowed in hand baggage (luggage)/What can I take in my hand luggage?: Được mang theo gì trong hành lý xách tay?
I’d like a window seat: Tôi muốn ngồi gần cửa sổ
I have lost my baggage/One piece of my baggage is missing: Tôi bị thất lạc hành lý.