Đăng: 20 Tháng Ba 2018 4:16 CH Trích dẫn

Tiếng anh cơ khí kỹ thuật là một ngành đặc thù với nhiều từ vựng, thuật ngữ riêng. Bạn có thể bắt gặp nhiều từ trông quen mắt, phát âm quen tai nhưng nghĩa khác hẳn vì chuyên ngành không giống. Với các từ vựng tiếng anh chuyên ngành cơ khí, bạn cần tìm hiểu kỹ để tránh sai sót trong công việc và học tập. Sau đây, tôi xin chia sẻ với các bạn các từ vựng tiếng anh cơ khí kỹ thuật bắt đầu với A và B:

Xem thêm: 100 từ vựng tiếng anh về dụng cụ cơ khí cho người đi làm

           Học tiếng anh giao tiếp qua video English way DVD 3 (part 2)

Abrasive stick, stone: đá mài

accummulator battery: acqui

adapter: khâu nối

adapter plate unit: bộ gắn đầu tiêu chuẩn

adapter sleeve: ống nối trượt

2D drawing : bản vẽ 2D

Abrasive: chất liệu mài

abrasive belt: băng tải gắn bột mài

abrasive slurry: bùn sệt

abrasive slurry: bùn sệt mài

Additional adjustable support: Gối tựa điều chỉnh bổ sung

Adjustable support: Gối tựa điều chỉnh

adjusttable lap: dao mài rà điều chỉnh được

adjusttable wrench: mỏ lết

aerodynamic controller: bộ kiểm soát khí động lực

aileron: cánh phụ cân bằng

aircraft: máy bay

amplifier: bộ khuyếch đại

anchor prop: chân cố định

angle of cutting: góc cắt

antenna: anten

apron:  tấm chắn

arawwler tractor: máy kéo bánh xích

arbor suppor: tổ đỡ trục

arm: cần xoay

armature: cuộn ứng

assembly: sự lắp ráp

assembly drawing: bản vẽ lắp

audio oscillator: bộ dao động âm thanh

automatic cycle control device: thiết bị kiểm soát chu kì tự động

automatic lathe: máy tiện tự động

automatic machine: máy công cụ tự động

automaticloading device: thiết bị cấp phôi tự động

Axial component of cutting force: Thành phần lực cắt dọc trục

Axonometric Viewn: hình chiếu trục đo

Back rake anglen: góc nângn

Balance: sự cân bằng

balancing mandrel: trục cân bằng

balancing stand: giá cân bằngối trượt

balancing weight: đối trọng cân bằng

bar- advancemeny mechanism: cơ cấu thanh dẫn tiến

bar-clamping mechanism: cơ cấu thanh kẹp

base: giá chia

base unit: phần thân máy

basis mesh fraction: thành phần hạt mài cơ bản

beam: cần, thanh ngang

bearing sleeve: ống lót ổ đỡ

bed shapern: máy bào giường

bed shaper: băng may

bench: bàn thợ nguội

bench hammer: búa thợ nguội

benchwworker: gia công nghuội

bent tool: dao đầu cong

body: thân mũi khoan, thân dụng cụ, thân xe

bogic: thanh chuyển hướng

booster: động cơ tăng tốc

bore: doa lỗ

boring: sự doa lỗ

boring barn: thân dao khoét

boring bar: cán dao doa

boring head: đầu dao doa

boring machine: ống lót doa lỗ

boring tool: dụng cụ doa

bottom bed: thân dưới

bottom carriage: hộp gá

break: chỗ cắt

broach: chuốt

broaching machine: máy chuốt

buffing wheel: đĩa chà bóng

burnissher: dụng cụ mài bóng

burnishing: sự đánh bóng, mài bóng

Hy vọng các từ vựng tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật bắt đầu với A và B trên đã giúp bạn tìm hiểu kiến thức và học tập hiệu quả hơn.